Đọc nhanh: 水渠 (thuỷ cừ). Ý nghĩa là: con kênh, mương phai, sông máng; sông rạch. Ví dụ : - 水渠得穿过别的合作社的土地。 Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
水渠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con kênh
canal
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
✪ 2. mương phai
引水灌溉田地的较大的人工水道
✪ 3. sông máng; sông rạch
在河湖或水库等的周围开挖的水道, 用来引水排灌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水渠
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 水渠 得 穿过 别的 合作社 的 土地
- Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 日夜 赶工 挖 水渠
- ngày đêm gấp rút đào con kênh.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
渠›