Đọc nhanh: 水泥地 (thuỷ nê địa). Ý nghĩa là: Sàn xi măng. Ví dụ : - 水泥地没铺地毯, 我的脚感到很凉. Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
水泥地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sàn xi măng
用水泥搅拌的混凝土铺设的地面。
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥地
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
- 水泥地 没铺 地毯 我 的 脚 感到 很凉
- Không có thảm trải trên sàn xi măng, đôi chân của tôi cảm thấy rất lạnh.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
水›
泥›