Đọc nhanh: 消防水桶 (tiêu phòng thuỷ dũng). Ý nghĩa là: Thùng nước cứu hỏa.
消防水桶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng nước cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水桶
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桶›
水›
消›
防›