Đọc nhanh: 水枪 (thuỷ thương). Ý nghĩa là: súng bắn nước (khai thác than), súng bắn nước (chữa cháy).
水枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súng bắn nước (khai thác than)
水力采煤用的一种工具,一端有喷嘴,另一端接高压水源,水从水枪中喷射出来,能把煤矿层中的煤冲击下来
✪ 2. súng bắn nước (chữa cháy)
一种消防用具,由铜管和活塞构成,口小,能把水喷射到高处或远处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水枪
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
水›