Đọc nhanh: 水果皮 (thuỷ quả bì). Ý nghĩa là: Vỏ trái cây.
水果皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ trái cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果皮
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
水›
皮›