水果杯 shuǐguǒ bēi
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ quả bôi】

Đọc nhanh: 水果杯 (thuỷ quả bôi). Ý nghĩa là: Cốc để giữ khi ăn trái cây Cốc để giữ trái cây khi ăn.

Ý Nghĩa của "水果杯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水果杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cốc để giữ khi ăn trái cây Cốc để giữ trái cây khi ăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果杯

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • volume volume

    - mǎi guī mǎi dàn 不会 búhuì xuǎn 水果 shuǐguǒ

    - Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè 水果 shuǐguǒ 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ 丰收 fēngshōu le

    - Năm nay trái cây được mùa rồi.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đã mua một ít trái cây.

  • volume volume

    - zài 街上 jiēshàng 贩卖 fànmài 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây trên phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao