Đọc nhanh: 水果杯 (thuỷ quả bôi). Ý nghĩa là: Cốc để giữ khi ăn trái cây Cốc để giữ trái cây khi ăn.
水果杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc để giữ khi ăn trái cây Cốc để giữ trái cây khi ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果杯
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 买 了 一些 水果
- Anh ấy đã mua một ít trái cây.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
果›
水›