Đọc nhanh: 水曜日 (thuỷ diệu nhật). Ý nghĩa là: Thứ tư (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại), thuỷ diệu.
水曜日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ tư (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại)
Wednesday (used in ancient Chinese astronomy)
✪ 2. thuỷ diệu
七曜的第四日, 即星期三
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水曜日
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 今日 是 火曜日
- Hôm nay là thứ ba.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 日夜 赶工 挖 水渠
- ngày đêm gấp rút đào con kênh.
- 饮用水 的 问题 也 日益严重
- Vấn đề nước uống cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
曜›
水›