Đọc nhanh: 水手长 (thuỷ thủ trưởng). Ý nghĩa là: Thủy thủ trưởng.
水手长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủy thủ trưởng
水手长海军舰艇上负责舱面勤务的初级指挥人员。由士官或准尉担任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水手长
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
水›
长›