Đọc nhanh: 水富 (thuỷ phú). Ý nghĩa là: Hạt Shuifu ở Zhaotong 昭通 , Vân Nam.
水富 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Shuifu ở Zhaotong 昭通 , Vân Nam
Shuifu county in Zhaotong 昭通 [Zhāo tōng], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水富
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 这种 水果 含有 丰富 的 营养
- Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
水›