水墨 shuǐmò
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ mặc】

Đọc nhanh: 水墨 (thuỷ mặc). Ý nghĩa là: mực (dùng trong hội họa).

Ý Nghĩa của "水墨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mực (dùng trong hội họa)

ink (used in painting)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水墨

  • volume volume

    - 蓝墨水 lánmòshuǐ

    - mực xanh.

  • volume volume

    - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - 用笔 yòngbǐ zhàn xià 墨水 mòshuǐ

    - Dùng bút nhúng một chút mực nước.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng yǒu 一滴 yīdī 墨水 mòshuǐ

    - Trên bàn có một giọt mực.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 墨水 mòshuǐ 洗得 xǐdé diào ma

    - Vết mực này có rửa sạch được không?

  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng 墨水 mòshuǐ 快用 kuàiyòng wán le

    - Chai mực này sắp hết rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao