Đọc nhanh: 水准器 (thuỷ chuẩn khí). Ý nghĩa là: Ni-vô; máy thuỷ chuẩn.
水准器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ni-vô; máy thuỷ chuẩn
测定水平面的仪器由框架和装有乙醚或酒精的弧形玻璃管组成,管中留有气泡,气泡始终处于管的最高点当水平仪处于水平位置时,气泡的位置在管上刻度的中间也叫水准器见〖水 平仪〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水准器
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
器›
水›