Đọc nhanh: 水准仪 (thuỷ chuẩn nghi). Ý nghĩa là: máy đo mực nước.
水准仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đo mực nước
利用水平视线直接测定地球表面两点间高度差的仪器,主要由望远镜和水平仪构成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水准仪
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 这次 比赛 失 了 水准
- Cuộc thi lần này kém hơn so với tiêu chuẩn.
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
准›
水›