Đọc nhanh: 水冲洗设备 (thuỷ xung tẩy thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị phun nước; Thiết bị xối nước.
水冲洗设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị phun nước; Thiết bị xối nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水冲洗设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 其它 浴室 里 有 冲凉 设备
- Có vòi sen tiện nghi ở trong các phòng tắm khác.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
备›
水›
洗›
设›