Đọc nhanh: 水仙花 (thuỷ tiên hoa). Ý nghĩa là: Hoa thủy tiên.
水仙花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa thủy tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水仙花
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
水›
花›