Đọc nhanh: 水冷却器 (thuỷ lãnh khước khí). Ý nghĩa là: Máy làm lạnh nước.
水冷却器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy làm lạnh nước
水冷却器是减压塔顶抽真空系统常采用的一种冷凝器型式。由于冷却用的循环水温度通常为30~32℃,常规水冷却器(弓形折流板、浮头式)存在着交叉传热的最小温差限制,冷后温度达到40℃以下时,循环水的温升过小,造成循环水消耗量过大,近些年已较少采用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水冷却器
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
却›
器›
水›