Đọc nhanh: 水位表 (thuỷ vị biểu). Ý nghĩa là: Thước đo mực nước.
水位表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thước đo mực nước
水位表是按照连通器内水表面的压力相等时水面的高度便一致的原理设计制造的。水位表与锅筒之间分别由汽、水连管相连,组成一个连通器,所以水位表指示的水位即为锅筒内的水位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水位表
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 她 拿 着 一只 水表
- Cô ấy cầm một chiếc đồng hồ nước.
- 氵 表示 与 水 相关 的 意义
- Chữ Hán có bộ thủ "氵" thường nói về nước.
- 我们 谨向 各位 代表 表示 热烈 的 欢迎
- chúng tôi xin nhiệt liệt hoan nghênh các vị đại biểu.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
水›
表›