Đọc nhanh: 水下修理 (thuỷ hạ tu lí). Ý nghĩa là: Sửa chữa dưới nước.
水下修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa chữa dưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下修理
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 他 经常 修理 下属
- Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 电视机 坏 了 , 我 得 修理 一下
- TV bị hỏng, tôi phải sửa chữa một chút.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
- 我 的 自行车 需要 修理 一下
- Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
修›
水›
理›