Đọc nhanh: 上水道 (thượng thuỷ đạo). Ý nghĩa là: đường ống cấp nước.
上水道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường ống cấp nước
供给生活、消防或工业生产上用的清洁水的管道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上水道
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
水›
道›