Đọc nhanh: 气门芯 (khí môn tâm). Ý nghĩa là: Bi van.
气门芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bi van
“气门芯”又叫“气密芯”。主要用于轮胎的进气和防止轮胎漏气。“气门芯”的主体是一小段上端中空,下端实心的柱体,在下端的侧面开一个小孔与中空部分相联通。气门芯主要分为:英式气门针,美式气门芯,法式气门芯,另外还有德式气门针和意式气门芯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气门芯
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
芯›
门›