Đọc nhanh: 气门 (khí môn). Ý nghĩa là: khí khổng; lỗ khí (của một số loại côn trùng), van; van xe; đầu van, lỗ không khí (của một số máy móc).
气门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khí khổng; lỗ khí (của một số loại côn trùng)
昆虫等陆栖的节肢动物呼吸器官的一部分,在身体的表面,是空气的出入口也叫气孔
✪ 2. van; van xe; đầu van
轮胎等充气的活门,主要由气门心和金属圈构成空气由气门压入后不易逸出
✪ 3. lỗ không khí (của một số máy móc)
某些机器上进出气体的装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气门
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 真 晦气 , 刚 出门 就 遇上 大雨
- thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
门›