Đọc nhanh: 气血 (khí huyết). Ý nghĩa là: khí và máu (hai chất lỏng cơ bản trong cơ thể của y học Trung Quốc). Ví dụ : - 气血亏损。 hao tổn khí huyết.
气血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí và máu (hai chất lỏng cơ bản trong cơ thể của y học Trung Quốc)
qi and blood (two basic bodily fluids of Chinese medicine)
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气血
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 有 血气 的 青年
- thanh niên có tâm huyết
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 我常 调节 气血 增强体质
- Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
血›