气血 qì xuè
volume volume

Từ hán việt: 【khí huyết】

Đọc nhanh: 气血 (khí huyết). Ý nghĩa là: khí và máu (hai chất lỏng cơ bản trong cơ thể của y học Trung Quốc). Ví dụ : - 气血亏损。 hao tổn khí huyết.

Ý Nghĩa của "气血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

气血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khí và máu (hai chất lỏng cơ bản trong cơ thể của y học Trung Quốc)

qi and blood (two basic bodily fluids of Chinese medicine)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气血

  • volume volume

    - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • volume

    - jiǎ 道歉 dàoqiàn bèi 揭穿 jiēchuān 白莲花 báiliánhuā 气到 qìdào 吐血 tùxiě

    - Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.

  • volume volume

    - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - yǒu 血气 xuèqì de 青年 qīngnián

    - thanh niên có tâm huyết

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - 我常 wǒcháng 调节 tiáojié 气血 qìxuè 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Tôi thường điều hòa khí huyết tăng cường thể chất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao