Đọc nhanh: 气血上涌 (khí huyết thượng dũng). Ý nghĩa là: khí và máu tăng.
气血上涌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí và máu tăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气血上涌
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
气›
涌›
血›