气缸底板 qìgāng dǐbǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khí ang để bản】

Đọc nhanh: 气缸底板 (khí ang để bản). Ý nghĩa là: Tấm đế xi lanh nén khí.

Ý Nghĩa của "气缸底板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

气缸底板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tấm đế xi lanh nén khí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气缸底板

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • volume volume

    - 脾气 píqi 古板 gǔbǎn

    - tính nết gàn bướng

  • volume volume

    - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn dèng 员工 yuángōng 十分 shífēn 生气 shēngqì

    - Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - zhàn zài 这个 zhègè 台上 táishàng 需要 xūyào 一种 yīzhǒng jiào 底气 dǐqì

    - Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 有点 yǒudiǎn 死板 sǐbǎn

    - Cách nói chuyện của anh ấy hơi không tự nhiên.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn 太小 tàixiǎo le

    - Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Hóng
    • Âm hán việt: Ang , Cang , Cương , Hang
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUM (人山一)
    • Bảng mã:U+7F38
    • Tần suất sử dụng:Cao