Đọc nhanh: 气焊工 (khí hãn công). Ý nghĩa là: thợ hàn xì.
气焊工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ hàn xì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气焊工
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
气›
焊›