Đọc nhanh: 气胸 (khí hung). Ý nghĩa là: chứng tràn khí ngực; tức ngực khó thở, tràn khí ngực nhân tạo.
气胸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chứng tràn khí ngực; tức ngực khó thở
由于肺结核或胸部外伤等原因,胸膜腔内出现空气或其他气体的症状,患者感到呼吸困难,胸部疼痛
✪ 2. tràn khí ngực nhân tạo
人工气胸的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气胸
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
胸›