Đọc nhanh: 氧乙炔炬 (dưỡng ất khuyết cự). Ý nghĩa là: một ngọn đuốc oxyacetylene.
氧乙炔炬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một ngọn đuốc oxyacetylene
an oxyacetylene torch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氧乙炔炬
- 他点 了 一支 蜡炬
- Anh ấy đã thắp một cây nến.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 你 不 应该 炬 那些 文件
- Bạn không nên đốt những tài liệu đó.
- 他 拿 着 一支 火炬
- Anh ta cầm một ngọn đuốc.
- 他炬 了 一 本书
- Anh ấy đã đốt một quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
氧›
炔›
炬›