Đọc nhanh: 氢化 (khinh hoá). Ý nghĩa là: hydro hóa. Ví dụ : - 铜铀云母一种绿色的放射性矿物,为铀和铜的氢化结晶云母 Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
氢化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hydro hóa
hydrogenation
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
氢›