Đọc nhanh: 拜呈 (bái trình). Ý nghĩa là: bái trình.
拜呈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bái trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜呈
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 他 写 了 一份 呈文
- Anh ấy đã viết một bản trình bày.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
拜›