Đọc nhanh: 气动焊接设备 (khí động hãn tiếp thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị hàn vận hành bằng gaz.
气动焊接设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị hàn vận hành bằng gaz
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动焊接设备
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 请 确保 设备 连接 网络
- Xin đảm bảo thiết bị được kết nối mạng.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
- 那 所 房子 是 出卖 的 , 房子 里 有 暖气 设备
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 最近 供暖 设备 已 稍加 改动 以 提高效率
- Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
备›
接›
气›
焊›
设›