Đọc nhanh: 电焊烙铁 (điện hãn lạc thiết). Ý nghĩa là: mỏ hàn; dùng điện.
电焊烙铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏ hàn; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电焊烙铁
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 电焊条
- que hàn điện
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烙›
焊›
电›
铁›