Đọc nhanh: 气体冷凝器 (khí thể lãnh ngưng khí). Ý nghĩa là: Bộ ngưng tụ khí đốt; không phải bộ phận của máy; Bộ ngưng tụ khí.
气体冷凝器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ ngưng tụ khí đốt; không phải bộ phận của máy; Bộ ngưng tụ khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气体冷凝器
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 今天天气 特别 冷
- Hôm nay thời tiết rất lạnh.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 任凭 天气 很 冷 , 他们 还 坚强 锻炼
- Dù cho trời rất lạnh, họ vẫn kiên cường tập luyện
- 今天天气 真够 冷 的
- Thời tiết hôm nay thật lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
冷›
凝›
器›
气›