Đọc nhanh: 冷凝器 (lãnh ngưng khí). Ý nghĩa là: Thiết bị ngưng tụ, bình ngưng.
冷凝器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị ngưng tụ, bình ngưng
冷凝器 (Condenser) ,为 制冷系统的机件,属于换热器的一种,能把气体或蒸气转变成液体,将管子中的热量,以很快的方式,传到管子附近的空气中。冷凝器工作过程是个放热的过程,所以冷凝器温度都是较高的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷凝器
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
凝›
器›