Đọc nhanh: 民贼独夫 (dân tặc độc phu). Ý nghĩa là: bạo chúa và kẻ áp bức nhân dân (thành ngữ); nhà độc tài phản bội.
民贼独夫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo chúa và kẻ áp bức nhân dân (thành ngữ); nhà độc tài phản bội
tyrant and oppressor of the people (idiom); traitorous dictator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民贼独夫
- 民夫
- dân phu
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 民俗 研究室 已经 独立 出去 了 , 现在 叫 民俗 研究所
- phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
民›
独›
贼›