Đọc nhanh: 民贼 (dân tặc). Ý nghĩa là: dân tặc; bọn chỉ điểm (kẻ có tội với tổ quốc với nhân dân). Ví dụ : - 独夫民贼 kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
民贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tặc; bọn chỉ điểm (kẻ có tội với tổ quốc với nhân dân)
对国家和人民犯了严重罪行的人
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民贼
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
贼›