Đọc nhanh: 民望 (dân vọng). Ý nghĩa là: dân vọng.
民望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民望
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 农民 们 希望 明年 丰收
- Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
民›