Đọc nhanh: 民智 (dân trí). Ý nghĩa là: dân trí; trình độ hiểu biết của nhân dân. Ví dụ : - 开通民智。 mở mang dân trí.
民智 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân trí; trình độ hiểu biết của nhân dân
旧时指一个国家的人民所具有的文化知识
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民智
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
民›