Đọc nhanh: 民政 (dân chính). Ý nghĩa là: dân chính. Ví dụ : - 富民政策 chính sách làm cho nhân dân giàu có. - 殖民政策 chính sách thực dân.. - 中国人民政治协商会议。 Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
民政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân chính
国内行政事务的一部分,在中国, 民政包括选举、政治区划,地政、户政、国籍、民工动员、婚姻登记、社团登记、优抚、救济等
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民政
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
民›