Đọc nhanh: 民夫 (dân phu). Ý nghĩa là: Người dân phải làm việc nặng nhọc cho nhà nước. Cũng như Dân công..
民夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người dân phải làm việc nặng nhọc cho nhà nước. Cũng như Dân công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民夫
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 民夫
- dân phu
- 独夫民贼
- kẻ độc tài chuyên chế; bọn độc tài kẻ thù nhân dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
民›