驿夫 yì fū
volume volume

Từ hán việt: 【dịch phu】

Đọc nhanh: 驿夫 (dịch phu). Ý nghĩa là: Người chuyển giấy tờ thư tín — Ngày nay chỉ người đưa thư, ta gọi là Bưu tá viên; dịch phu, trạm phu.

Ý Nghĩa của "驿夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驿夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Người chuyển giấy tờ thư tín — Ngày nay chỉ người đưa thư, ta gọi là Bưu tá viên; dịch phu

✪ 2. trạm phu

驿站的士兵、仆役

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿夫

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 结为 jiéwèi 夫妻 fūqī

    - Hai người kết thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 学习 xuéxí

    - Bỏ công sức để học tập.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 钻研 zuānyán

    - Bỏ công sức nghiên cứu.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū shuō 什么 shénme dōu 依随 yīsuí

    - chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 驿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:フフ一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEQ (弓一水手)
    • Bảng mã:U+9A7F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình