Đọc nhanh: 民友 (dân hữu). Ý nghĩa là: dân hữu.
民友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 陕西 的 居民 非常 友好
- Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.
- 这片 区域 的 居民 很 友好
- Cư dân khu vực này rất thân thiện.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
民›