Đọc nhanh: 民力 (dân lực). Ý nghĩa là: sức dân; vốn liếng của người dân; tiền của của nhân dân; dân lực. Ví dụ : - 休养民力。 bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
民力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức dân; vốn liếng của người dân; tiền của của nhân dân; dân lực
人民的财力
- 休养 民力
- bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民力
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
民›