Đọc nhanh: 民主化 (dân chủ hoá). Ý nghĩa là: chuyển đổi dân chủ, chuyển đổi sang dân chủ.
民主化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đổi dân chủ
democratic transformation
✪ 2. chuyển đổi sang dân chủ
to convert to democracy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民主化
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 人民 当家作主
- nhân dân làm chủ.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
化›
民›