Đọc nhanh: 聊生 (liêu sinh). Ý nghĩa là: để kiếm sống (đặc biệt là với tiêu cực).
聊生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kiếm sống (đặc biệt là với tiêu cực)
to earn a living (esp. with negative)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊生
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 我 不 喜欢 无聊 的 生活
- Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.
- 他烦 了 这种 无聊 的 生活
- Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
- 我 不想 过 这种 无聊 的 生活
- Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 她 躺 着 聊天 , 和 朋友 分享 生活
- Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.
- 我 可以 聊靠 你 生活 吗 ?
- Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?
- 生活 不能 聊靠 他人
- Cuộc sống không thể dựa vào người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
聊›