Đọc nhanh: 氏 (thị.chi). Ý nghĩa là: Thị (nữ), họ, họ nhà (danh nhân, chuyên gia). Ví dụ : - 她叫王李氏。 Cô ấy được gọi là Vương Lý Thị.. - 张王氏在村里很受尊重。 Trương Vương Thị rất được kính trọng trong làng.. - 张氏兄弟。 Anh em họ Trương.
氏 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Thị (nữ)
放在已婚妇女的姓后,通常在父姓前再加夫姓,作为称呼
- 她 叫 王李氏
- Cô ấy được gọi là Vương Lý Thị.
- 张王氏 在 村里 很受 尊重
- Trương Vương Thị rất được kính trọng trong làng.
✪ 2. họ
姓 (张氏是''姓张的'')
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 赵氏 企业 有名气
- Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.
✪ 3. họ nhà (danh nhân, chuyên gia)
对名人专家的称呼
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
✪ 4. chỉ quan hệ thân thuộc
用在亲属关系字的后面称自己的亲属
- 母氏 对 我 很 温柔
- Mẹ tôi đối với tôi rất dịu dàng.
- 姐姐 氏 对 我 关怀备至
- Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.
✪ 5. thị (trong tên)
名字
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 这位 是 张 华氏 女士
- Người này là nữ sĩ Trương Hoa Thị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氏
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 我们 家族 的 姓氏 是 王
- Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
- 当地 人氏
- người địa phương.
- 顾氏 ( 顾炎武 )《 日知录 》
- 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ.
- 您 的 汉堡 要加 还是 不 加 沙门氏菌 呢
- Bạn có muốn điều đó có hoặc không có Salmonella?
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
- 张王氏 在 村里 很受 尊重
- Trương Vương Thị rất được kính trọng trong làng.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氏›