Đọc nhanh: 毫无瑕疵 (hào vô hà tì). Ý nghĩa là: Không chút tì vết. Ví dụ : - 小时候我憧憬那毫无瑕疵的恋情。 Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
毫无瑕疵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chút tì vết
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无瑕疵
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
毫›
瑕›
疵›