毫升 háoshēng
volume volume

Từ hán việt: 【hào thăng】

Đọc nhanh: 毫升 (hào thăng). Ý nghĩa là: mi-li-lít. Ví dụ : - 要添加50毫升的醋。 Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.. - 请倒入200毫升牛奶。 Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.. - 爸爸刚买500毫升的酒。 Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.

Ý Nghĩa của "毫升" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 Lượng Từ

毫升 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mi-li-lít

容积单位,一升的千分之一(ml)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 添加 tiānjiā 50 毫升 háoshēng de

    - Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.

  • volume volume

    - qǐng 倒入 dàorù 200 毫升 háoshēng 牛奶 niúnǎi

    - Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 刚买 gāngmǎi 500 毫升 háoshēng de jiǔ

    - Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫升

  • volume volume

    - yào 添加 tiānjiā 50 毫升 háoshēng de

    - Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.

  • volume volume

    - 不差毫发 bùchāháofà

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

  • volume volume

    - 人口数量 rénkǒushùliàng 上升 shàngshēng 很快 hěnkuài

    - Dân số tăng rất nhanh.

  • volume volume

    - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 缓缓 huǎnhuǎn 升起 shēngqǐ

    - Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • volume volume

    - qǐng 倒入 dàorù 200 毫升 háoshēng 牛奶 niúnǎi

    - Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 刚买 gāngmǎi 500 毫升 háoshēng de jiǔ

    - Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao