Đọc nhanh: 毫升 (hào thăng). Ý nghĩa là: mi-li-lít. Ví dụ : - 要添加50毫升的醋。 Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.. - 请倒入200毫升牛奶。 Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.. - 爸爸刚买500毫升的酒。 Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.
毫升 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mi-li-lít
容积单位,一升的千分之一(ml)
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 请 倒入 200 毫升 牛奶
- Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.
- 爸爸 刚买 500 毫升 的 酒
- Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫升
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 请 倒入 200 毫升 牛奶
- Hãy đổ vào 200 mi-li-lít sữa.
- 爸爸 刚买 500 毫升 的 酒
- Bố vừa mua 500 mi-li-lít rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
毫›