Đọc nhanh: 氢氧 (khinh dưỡng). Ý nghĩa là: hydroxit (ví dụ: xút ăn da NaOH).
氢氧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hydroxit (ví dụ: xút ăn da NaOH)
hydroxide (e.g. caustic soda NaOH)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢氧
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 氢弹
- bom khinh khí
- 氢是 一价 的 元素
- Hy-drô là nguyên tố hóa trị 1.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 氧 在 化学 中 很 重要
- Oxi rất quan trọng trong hóa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氢›
氧›