Đọc nhanh: 毛票儿 (mao phiếu nhi). Ý nghĩa là: tiền hào.
毛票儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛票儿
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 她 拿 着 一沓 票儿
- Cô ấy cầm một xấp tiền.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
- 礼品 小票 在 哪儿 呢
- Nhận quà đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
毛›
票›