Đọc nhanh: 毛太纸 (mao thái chỉ). Ý nghĩa là: giấy bản Mao Thái (giấy bản mỏng, đặc sản của tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
毛太纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy bản Mao Thái (giấy bản mỏng, đặc sản của tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)
类似毛边纸而稍薄的纸, 略带黑色,多产于中国福建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛太纸
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 这种 纸太脆 了
- Loại giấy này dễ vỡ quá.
- 这种 毛线 色 太浅
- Màu của sợi len này quá nhạt.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 这 张纸 太烂 了
- Mảnh giấy này quá vụn rồi.
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
毛›
纸›