Đọc nhanh: 毛桃 (mao đào). Ý nghĩa là: cây đào lông, quả đào lông. Ví dụ : - 这些毛桃长得很快。 Những cây đào lông này lớn rất nhanh.. - 我们家后院有几棵毛桃。 Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.. - 我喜欢吃毛桃。 Tôi thích ăn quả đào lông.
毛桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đào lông
毛桃树, 野生的桃树
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
✪ 2. quả đào lông
毛桃树的果实
- 我 喜欢 吃 毛桃
- Tôi thích ăn quả đào lông.
- 我 买 了 一篮 毛桃
- Tôi đã mua một rổ đào lông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛桃
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 我 喜欢 吃 毛桃
- Tôi thích ăn quả đào lông.
- 我 买 了 一篮 毛桃
- Tôi đã mua một rổ đào lông.
- 这些 毛桃 长得 很快
- Những cây đào lông này lớn rất nhanh.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
毛›